🍹 Dè Dặt Tiếng Anh Là Gì

* tính từ- dành, dành riêng, dành trước=reserved seat+ ghế dành riêng- kín đáo; dè dặt, giữ gìn- dự bị, dự trữ=reserved list+ (hàng hải) danh sách sĩ quan dự bị reserve /ri'zə:v/ Chú Sa đánh lô tô trong bụng, biết cô Thư nói tới mình. Khi đi theo đoàn làm phim ở Long Khánh hơn mười lăm ngày, chú Sa nhớ nhất là cô Thư. Chú đinh ninh hoài lời cô: "Em thấy anh diễn không thua gì cảnh chuyên nghiệp đâu nghen. Nội em thấy tướng anh vô vai đó là ngon rồi". Đoạn anh đặt vấn đề nội dung buổi gặp mặt, rồi bất ngờ giới thiệu Khải lên nói chuyện về miền Bắc với bà con. Khải bước lên bên bàn chủ tọa, cúi chào người dân. Có tiếng vỗ tay lác đác, dè dặt, tiếng xầm xì nho nhỏ: "Bộ đội Giải phóng đẹp trai quá hen". Mang tiếng là bạn bè nhưng Arin chính xác lại là thân tính của bà cô già Min Jisoo ấy, mọi nhất cử nhất động của em gái đều bị bà tóm gọn cái một cũng là 'nhờ' nhỏ, may thay trời sinh nhỏ thảo mai biết nịnh, bao lần được em gái đây tha cho. Còn không sớm hối cải Do vậy kinh cũng dạy, trong sinh hoạt hằng ngày có 4 hạng người chúng ta nên tránh: 1/ Hay nói lỗi kẻ khác. 2/ Hay nói chuyện mê tín, tà kiến. 3/ Miệng tốt, bụng xấu (khẩu Phật, tâm xà) 4/ Làm ít kể nhiều. Từ cái miệng mà ta có thể biết tâm ý và đánh giá được người Tu cái miệng. Trong mười cái nghiệp của con người thì trong đó cái miệng đã chiếm bốn gần một nửa. Chúng ta muốn tu hành được tinh tấn và thành tựu thì phải tránh những chuyện thị phi, vì thị phi mất rất nhiều thời gian một cách vô ích, mà lại gây tạo rất nhiều sự dè dặt=with all reserve tiếng Anh là gì? with all proper reserves+ với tất cả những sự dè dặt=to accept without reserve+ thừa nhận hoàn toàn- tính dè dặt tiếng Anh là gì? Tôi muốn chúng trông như anh ấy vừa vụt miệng mà không cần suy nghĩ. quá dè dặt —tôi muốn sự đột phá từ anh ấy." I wanted it to seem like he was blurting it out of his mouth without thinking. is so in control—I wanted him to break through." WikiMatrix. cách đi tiếng Anh là gì? dáng đi=a firm tread+ dáng đi vững chắc- tiếng chân bước=heavy tread+ tiếng chân bước nặng nề- (động vật học) sự đạp mái- mặt bậc cầu thang- tấm (cao su…) phủ bậc cầu thang- đế ủng- Talông (lốp xe)- mặt đường ray- phôi (trong quả trứng)- khoảng cách bàn đạp (xe đạp) tiếng Anh là gì? m8LMLP5. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dè dặt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dè dặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dè dặt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi rất... dè dặt. I'm much too... tentative. 2. Sự cẩn thận khiến bạn dè dặt. Và dè dặt, bạn sẽ lỡ thời cơ, But caution makes you hesitate, and hesitate you're lost, 3. Anh cảm thấy dè dặt với LeAnn? You're having reservations about LeAnn? 4. Có thể dè dặt với người lạ. It can be aggressive with strangers. 5. Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt. But the prey she seeks are canny. 6. Cổ là người rất dè dặt, ít nói... She was reserved and didn't speak much. 7. P rất dè dặt và kiệm lời. P was very discreet and a girl of few words. 8. Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì? What's your reticence? 9. Nên họ chẳng dè dặt chút nào* trước mặt tôi. They throw off all restraint* in my presence. 10. Còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt. But whoever controls his lips acts discreetly. 11. Tôi thấy số liệu đó vẫn còn dè dặt. I really think that the number is conservative. 12. 8 Một người nhờ miệng dè dặt mà được ngợi khen,+ 8 A man is praised for the discretion of his mouth,+ 13. Ngài dùng khả năng ấy cách dè dặt và cẩn thận. His use of foreknowledge is selective and discretionary. 14. Tiêu dùng phải dè dặt để giữ thói kiệm ước. They will swallow anything in order to keep their material advantages. 15. Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt. Their first swimming lesson, and they're not sure that they want it. 16. Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt. He writes in a way not to provoke the censor. 17. Australia thể hiện sự dè dặt với giới hạn của Nam Đại Dương. A reservation had also been lodged by Australia regarding the Southern Ocean limits. 18. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. THE Christian apostle Paul had no such reservations. 19. tớ cá là cậu sẽ làm bộ dè dặt trước mặt người đó đấy. Yeah, I bet you're really gonna hesitate on that one. 20. Thế nên anh sẽ dè dặt trong các lời khuyên về cách phát âm. So he will exercise care in counseling on pronunciation. 21. " Tôi xin lỗi, không chút dè dặt, vì đã là một thằng khốn. " " I apologise... unreservedly... for being a twat. " 22. Cần đặc biệt dè dặt nếu quyết định sưu tầm nguồn tài liệu ngoài đời. There is a special need to be cautious if you choose to compile information from secular sources. 23. Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng. You have my thanks and, with certain reservations, my respect. 24. Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe? How does “soundness of mind” come into play when we are selecting health care? 25. Một số địa điểm xem ra thích hợp, nhưng các anh ở đó lại không dè dặt mấy. Some locations seemed suitable, but the brothers there were not very discreet. 26. Hãy dè dặt khi bày tỏ những sở thích hay ý kiến cá nhân về các vấn đề. Use good judgment when expressing personal tastes and opinions on matters. 27. Khi chuẩn bị, chúng ta sẽ không còn dè dặt trong công việc học hỏi Kinh Thánh nữa. Advance preparation will help us overcome any hesitancy we may have in sharing in the Bible study work. 28. Và ông ta không hề dè dặt khi quả quyết phản đối các phương pháp " tàn bạo " của tôi. And yet he has no such reservations when it comes to protesting what he calls my " barbaric " methods. 29. Thị trường Hoa Kỳ đóng cửa im lìm do giới đầu tư vẫn đang dè dặt với kế hoạch này . US markets closed flat as investors greeted the plan with caution . 30. 10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” Tít 26. 10 The Bible exhorts “younger men to be sound in mind.” 31. Vậy nếu bạn hay trầm lặng, nghiêm trang hay dè dặt thì thật ra đó không phải là một khuyết điểm lớn. * So there is nothing really wrong with you if you tend to be quiet, serious, or reserved. 32. Biết rằng ăn nói không dè dặt có thể gây tai hại lớn, một người khôn sáng sẽ có “lòng trung-tín”. Knowing that an unguarded tongue can cause much harm, a discerning person is “faithful in spirit.” 33. Chúng ta cần phải dùng sự suy xét khôn ngoan và dè dặt khi bắt tay vào công việc làm ăn nào đó. We need to use discernment and caution when embarking upon business ventures. 34. Những người lớn ở Maycomb thường dè dặt khi nói về Boo và trong nhiều năm rồi không ai thấy ông ta. The adults of Maycomb are hesitant to talk about Boo, and few of them have seen him for many years. 35. Các học giả Kinh Thánh Jamieson, Fausset và Brown diễn đạt từ mezimmahʹ là “ý thức dè dặt nhờ đó làm lành, lánh dữ”. Biblical scholars Jamieson, Fausset, and Brown describe mezimmahʹ as a “wariness by which to escape evil and find good.” 36. Chẳng hạn, các anh chị trong hội thánh mới có lẽ dè dặt hơn hoặc cởi mở hơn các anh chị ở hội thánh cũ. For example, the brothers in your new congregation may be more reserved or more outspoken than you are used to. 37. Kinh Thánh cho biết “Hễ nói lắm lời ắt không tránh khỏi vi phạm, còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt” Châm ngôn 1019. “The one keeping his lips in check is acting discreetly,” says the Bible. 38. 5 Thận trọng và dè dặt Tại vài nơi, đi ra ngoài đường vào chạng vạng tối hoặc lúc đã tối sẫm có thể là điều nguy hiểm. 5 Be Cautious and Discreet Going out at dusk or after dark could be hazardous in certain areas. 39. Nếu quan tòa không có thẩm quyền đá phăng các vụ kiện đòi bồi thường vô lý thì chúng ta sẽ phải cẩn trọng dè dặt cả đời. If the judge doesn't have the authority to toss out unreasonable claims, then all of us go through the day looking over our shoulders. 40. Đối với ổng nó chỉ là một bức tượng tráng men sứ đen, nhưng một sự dè dặt tự nhiên ngăn cản ổng bán nó cho tôi khi tôi đề nghị mua. It was only a black enameled figure to him but his contrariness kept him from selling it to me when I made him an offer. 41. Vài nước, như Pháp chẳng hạn, bày tỏ sự dè dặt về quyền của Giới chức cấp cao và muốn hạn chế, đồng thời trao thêm quyền cho Hội đồng hơn là cơ quan hành pháp mới. Some states, such as France, expressed reservations over the power of the High Authority, and wished to limit it by giving more power to the Council rather than the new executives. 42. Một thiết kế chi tiết Dự án 171 đã được hoàn tất vào cuối năm 1919, nhưng với thái độ dè dặt đáng kể của Hải quân, Tổng Tham mưu trưởng đã rút lại nó vào tháng 2 năm 1920. A detailed design Project 171 had been completed by the end of 1919, but there were significant reservations within the Navy and the Chief of the General Staff withdrew them in February 1920. 43. Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được I Cô-rinh-tô 1533. They are wary, too, of so-called family entertainment that promotes promiscuous or permissive ideas that Christians cannot approve.

dè dặt tiếng anh là gì