🏑 Trắc Nghiệm Về Mắt

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) Bài 1: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng? A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi A. Mắt. B. Hộp sọ. Cùng xem sự lựa chọn đó cho bạn lời khuyên gì về điều nên làm trong thời gian sắp tới: A. Lời khuyên dành cho bạn trong thời gian sắp tới chính là hãy duy trì tốt thái độ tích cực của mình. Bạn là người thích sự tự do, đơn giản và dễ gần. Câu hỏi: Một chuỗi thức ăn gồm những thành phần nào? A. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, mỗi mắt xích là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau. B. nhiều loài sinh vật có quan hệ cạnh tranh về dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. - Cai lệ không để cho chị được nói hết câu, trợn ngược hai mắt, hắn quát - Cai lệ vẫn giọng hầm hè - Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu. - Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu. (Tức nước vỡ bờ, Ngô Tất Tố) Phong bí quyết cổ điển 4. Mẫu slide powerpoint trắc nghiệm cờ những nước. Chủ đề: Bằng cách sử dụng các mảng color khác biệt trong mỗi slide, chúng tạo cho sự dễ nhìn và khiến bạn xem thiết yếu tách mắt khỏi màn hình hiển thị trình chiếu của bạn. Xem thêm: File Excel Không Tự Nhảy Kết Quả !!!, Excel Không Trắc nghiệm Mắt Vật Lý Lớp 11. Câu 1: Một người mắt bình thường có tiêu cực biếnthiên từ f min = 14mm đến f max. Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. C. Vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α= 20 câu trắc nghiệm Mắt cực hay có đáp án Câu 1. Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên Sách - Trăm Lẻ Một Chuyện Lí Thú Về Toán + Kiến Thức Và Kinh Nghiệm Làm Bài + Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán Lớp 10 (Bộ 3) giá siêu cạnh tranh, chỉ mở bán giới hạn số lượng nhất định. Hiện đã bán được 0 sản phẩm Cần trang bị những gì khi đi kiểm tra mắt? A. Lịch sử sức khoẻ của gia đình B. Danh sách tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng C. Kính mắt hoặc kính áp tròng bạn đang sử dụng D. Tất cả các ý trên E. Không có ý nào đúng 10. Mục đích của việc sử dụng áp kế mắt trong kiểm tra tăng nhãn áp (glaucoma) là gì? A. Đánh giá cấu trúc nội bộ của mắt 5Fk9Ar4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ MÔN MẮT BÀI GIẢNG NHÃN KHOA HÀ NỘI 2005 1 LỜI NÓI ĐẦU 2 MỤC LỤC trang ĐẠI CƯƠNG VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT ................................................1 1. Nhãn cầu ................................................................................................................... 1 Vỏ bọc nhãn cầu.................................................................................................1 Giác mạc ....................................................................................................1 Củng mạc ...................................................................................................2 Màng mạch .......................................................................................................2 Mống mắt ...................................................................................................2 Thể mi ........................................................................................................3 Hắc mạc ......................................................................................................3 Mạch máu và thần kinh của màng bồ đào ..................................................4 Võng mạc ..........................................................................................................4 Hình thể ......................................................................................................4 Cấu trúc ......................................................................................................4 Mạch máu của võng mạc ...........................................................................6 Tiền phòng và hậu phòng ..................................................................................6 Tiền phòng .................................................................................................6 Hậu phòng ..................................................................................................7 Các môi trường trong suốt .................................................................................7 Thuỷ dịch ...................................................................................................7 Thể thuỷ tinh ..............................................................................................8 Dịch kính ....................................................................................................9 2. Các bộ phận bảo vệ nhãn cầu ....................................................................................9 Hốc mắt .............................................................................................................9 Kích thước ..................................................................................................9 Các thành của hốc mắt ................................................................................9 Đáy hốc mắt .............................................................................................10 Đỉnh hốc mắt ............................................................................................11 Các phần tử nằm trong hốc mắt ................................................................11 Mi mắt .............................................................................................................12 Cấu tạo mi mắt .........................................................................................12 Tuần hoàn mi ............................................................................................12 Lệ bộ ................................................................................................................ 13 Bộ phận chế tiết nước mắt ........................................................................13 Đường dẫn nước mắt ................................................................................13 3. Đường thần kinh và trung khu thi giác ....................................................................14 Đường thần kinh thị giác .................................................................................14 Trung khu thị giác ở vỏ não .............................................................................15 THỊ LỰC VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM THỊ LỰC ...............................................16 1. Góc thị giác .............................................................................................................16 2. Bảng thị lực ............................................................................................................. 17 3. qui ước ghi kết quả thị lực .......................................................................................18 3 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến thị lực ............................................................................18 5. Phương pháp đo thị lực ...........................................................................................19 Đo thị lực xa ....................................................................................................19 Đo thị lực với kính lỗ .......................................................................................20 Đo thị lực gần ..................................................................................................20 NHÃN ÁP .................................................................................................................. 21 1. Đại cương ................................................................................................................ 21 Định nghĩa .......................................................................................................21 Nhãn áp bình thường ......................................................................................21 Vai trò của nhãn áp .........................................................................................21 2. Sự sản xuất và lưu thông thuỷ dịch .........................................................................21 Sự sản xuất thuỷ dịch .......................................................................................21 Sự lưu thông thuỷ dịch .....................................................................................22 Lưu thông qua vùng bè .............................................................................22 Lưu thông qua màng bồ đào củng mạc .....................................................22 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhãn áp .........................................................................22 yếu tại nhãn cầu .........................................................................................22 Độ rắn củng mạc ......................................................................................22 Tuần hoàn của hắc mạc với nhãn áp ........................................................22 Dịch kính ..................................................................................................23 Thể thuỷ tinh ............................................................................................23 Trở lưu thuỷ dịch .....................................................................................23 Các yếu tố ngoài nhãn cầu ...............................................................................23 Thần kinh .................................................................................................23 Sự thay đổi nhãn áp trong ngày ...............................................................23 thay đổi tư thế .....................................................................................23 4. Các phương pháp đo nhãn áp ..................................................................................24 Phương pháp đo trực tiếp .................................................................................24 Phương pháp đo gián tiếp ................................................................................24 Ước lượng nhãn áp bằng tay .....................................................................24 Đo bằng nhãn áp kế ..................................................................................25 Phương pháp theo dõi nhãn áp ........................................................................25 THỊ TRƯỜNG ..........................................................................................................26 1. Định nghĩa ..............................................................................................................26 2. Giới hạn thị trường bình thường .............................................................................26 Thị trường một mắt ..........................................................................................26 Thị trường hai mắt ...........................................................................................26 4. Đường đồng cảm .....................................................................................................27 5. Thị trường với các test màu ....................................................................................28 6. Đo thị trường ........................................................................................................... 28 Phương pháp ước lượng trên lâm sàng ............................................................28 Phương pháp đo thị trường bằng thị trường kế ................................................28 Các loại thị trường kế ...............................................................................28 Cấu tạo chung của máy đo thị trường .......................................................28 Cách đo thị trường ....................................................................................29 4 Điều kiện đo thị trường ............................................................................29 7. Các tổn hại thị trường thường gặp ...........................................................................29 Thu hẹp thị trường ...........................................................................................29 Bán manh .........................................................................................................30 Bán manh hai mắt ở hai bên thái dương ..................................................30 Bán manh hai mắt ở hai bên phía mũi ......................................................30 Bán manh hai bên phải hoặc trái bán manh đồng danh hai mắt .............30 Ám điểm ..........................................................................................................30 NGUYÊN NHÂN MỜ MẮT ....................................................................................31 1. Những việc cần làm để chẩn đoán trước một trường hợp mờ mắt ..........................31 2. Các nguyên nhân gây mờ mắt từ từ .........................................................................31 Mờ mắt do tật khúc xạ .....................................................................................31 Cận thị ......................................................................................................31 Viễn thị .....................................................................................................32 Loạn thị ....................................................................................................33 Mờ mắt do rối loạn điều tiết ............................................................................33 Mờ mắt do các bệnh ở mắt ...............................................................................33 ở phần trước nhãn cầu ......................................................................33 Bệnh ở phần sau nhãn cầu ........................................................................34 Lác ............................................................................................................ 35 3. Các nguyên nhân gây mờ mắt nhanh ......................................................................35 Mờ mắt do các tổn hại thấy được ở đáy mắt ....................................................35 Tắc động mạch trung tâm võng mạc .........................................................35 Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc...........................................................35 Viêm thị thần kinh cấp ............................................................................35 Bong võng mạc .........................................................................................36 Bệnh Eales ................................................................................................36 Mờ mắt nhanh do các tổn thương không thấy được ở đáy mắt ........................36 Bệnh thị thần kinh sau nhãn cầu cấp ........................................................36 Mù tâm căn histerie ..................................................................................37 Mù do vỏ não ...........................................................................................37 NGUYÊN NHÂN ĐỎ MẮT .....................................................................................38 1. Đại cương ................................................................................................................ 38 2. Chẩn đoán ...............................................................................................................38 Hoàn cảnh xuất hiện bệnh ................................................................................38 Khám hai mắt và so sánh .................................................................................38 3. Bệnh học ................................................................................................................. 38 Đỏ mắt có cương tụ kết mạc ............................................................................39 Viêm kết mạc cấp .....................................................................................39 Xuất huyết dưới kết mạc ..........................................................................39 Đỏ mắt do bức xạ .....................................................................................39 Viêm kết mạc có mụn phỏng ....................................................................39 Mộng thịt ..................................................................................................40 Viêm kết giác mạc mùa xuân ...................................................................41 Đỏ mắt có cương tụ sâu ...................................................................................41 5 Viêm và viêm loét giác mạc .....................................................................41 Viêm mống mắt-thể mi .............................................................................43 Glôcôm góc đóng cơn cấp xem phần bệnh học glôcôm. ........................44 Đỏ mắt do một số bệnh ở phần phụ cận nhãn cầu ............................................44 Viêm tuyến lệ ...........................................................................................44 Lẹo mi ......................................................................................................44 Viêm bao tenon ........................................................................................44 Viêm thượng củng mạc, viêm củng mạc ..................................................44 Viêm tổ chức hốc mắt ...............................................................................45 mủ toàn bộ nhãn cầu ........................................................................45 Viêm tắc tĩnh mạch hốc mắt .....................................................................45 VIÊM KẾT MẠC ......................................................................................................47 Triệu chứng chủ quan .................................................................................................47 Triệu chứng thực thể ...................................................................................................47 1. Viêm kết mạc do vi khuẩn ......................................................................................48 Đặc điểm chung ...............................................................................................48 Viêm kết mạc cấp do phế cầu ..........................................................................49 Triệu chứng ..............................................................................................49 Điều trị .....................................................................................................49 Viêm kết mạc cấp do lậu cầu ..........................................................................49 Viêm kết mạc cấp ở trẻ sơ sinh .................................................................49 Viêm kết mạc cấp do lậu cầu ở trẻ em ......................................................49 Viêm kết mạc cấp do lậu cầu ở người lớn ................................................49 Điều trị và phòng bệnh .............................................................................49 Viêm kết mạc cấp do bạch hầu ........................................................................50 Hình thái bạch hầu ....................................................................................50 Hình thái tơ huyết .....................................................................................50 Hình thái thể dịch .....................................................................................50 Chẩn đoán xác định ..................................................................................50 Chẩn đoán phân biệt .................................................................................51 Điều trị .....................................................................................................51 2. Viêm kết mạc do virut .............................................................................................51 kết mạc do adenovirut .............................................................................51 Viêm kết mạc kèm sốt, viêm họng, hạch ..................................................51 Viêm kết giác mạc thành dịch ..................................................................51 Phòng bệnh và điều trị ..............................................................................52 Viêm kết mạc do Enterovirut ...........................................................................52 Viêm kết mạc do Molluscum contagiosum ......................................................52 Viêm kết mạc do virut herpes ..........................................................................52 3. Viêm kết mạc cấp do Chlamydia ............................................................................52 Viêm kết mạc do Chlamydia ở người lớn viêm kết mạc thể vùi ...................52 Viêm kết mạc do Chlamydia ở trẻ sơ sinh .......................................................53 4. Viêm kết mạc mạn tính có hột ................................................................................53 5. Viêm kết mạc dị ứng ...............................................................................................53 Viêm kết mạc mẫn cảm ...............................................................................53 Viêm kết mạc và viêm da tiếp xúc ...............................................................54 6 Viêm kết mạc do vi sinh vật ........................................................................54 Viêm kết giác mạc có mụn phỏng ...............................................................54 Viêm kết mạc mùa xuân ..............................................................................54 6. Nguyên tắc phòng bệnh ...........................................................................................55 BỆNH MẮT HỘT .....................................................................................................56 1. Tình hình chung về bệnh mắt hột ............................................................................56 Trên thế giới ...............................................................................................56 Tình hình bệnh mắt hột ở Việt Nam ............................................................56 2. định nghĩa ...............................................................................................................57 3. lâm sàng .................................................................................................................. 57 Các tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột .........................................................57 Các tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột trên kết mạc ............................57 Các tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột trên giác mạc ...........................58 Các giai đoạn của bệnh mắt hột ........................................................................59 4. Phân loại .................................................................................................................60 Mục đích .........................................................................................................60 Bảng phân loại .................................................................................................60 5. Tiến triển và biến chứng của bệnh mắt hột .............................................................61 Tiến triển .........................................................................................................61 Cỏc biến chứng của bệnh mắt hột ....................................................................61 6. Chẩn đoán bệnh mắt hột ..........................................................................................62 Tiêu chuẩn chẩn đoán lâm sàng .......................................................................62 Cận lõm sàng ...................................................................................................62 Chẩn đoán phân biệt ........................................................................................63 7. Nguyên nhân và dịch tễ học bệnh mắt hột...............................................................63 Tác nhân mắt hột .............................................................................................63 Dịch tễ học bệnh mắt hột .................................................................................64 Cách lây truyền bệnh mắt hột ...................................................................64 8. Điều trị và phòng bệnh mắt hột ...............................................................................65 Điều trị bệnh mắt hột bằng thuốc .....................................................................65 Đường lối và phương pháp phũng chống bệnh mắt hột trong y tế cộng đồng 66 Đối tượng bệnh mắt hột trong y tế cộng đồng ..........................................66 Phát hiện bệnh mắt hột lưu địa .................................................................66 Lập kế hoạch điều trị và dự phũng ...........................................................66 Tuyên truyền-giáo dục phòng chống bệnh mắt hột ở cộng đồng ..............67 VIÊM LOÉT GIÁC MẠC ........................................................................................68 1. Định nghĩa .............................................................................................................68 2. Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ ........................................................................68 Nguyên nhân gây bệnh ....................................................................................68 Nguyên nhân gây viêm giác mạc ..............................................................68 Viêm loét giác mạc ...................................................................................68 Các yếu tố nguy cơ gây viêm loét giác mạc .....................................................69 Dịch tễ học .......................................................................................................69 3. Lâm sàng ................................................................................................................. 69 Viêm giác mạc .................................................................................................69 7 Triệu chứng ..............................................................................................69 Viêm loét giác mạc ..........................................................................................72 4. Chẩn đoán ...............................................................................................................73 Ở cộng đồng ....................................................................................................73 Ở bệnh viện chuyên khoa .................................................................................73 5. Nguyên tắc điều trị ..................................................................................................73 Ở cộng đồng ....................................................................................................73 Ở bệnh viện chuyên khoa .................................................................................74 Điều trị nội khoa .......................................................................................74 Điều trị ngoại khoa ...................................................................................74 6. Phòng bệnh .............................................................................................................74 BỆNH ĐỤC THỂ THUỶ TINH ...............................................................................76 1. Định nghĩa ..............................................................................................................76 2. Các nguyên nhân gây đục thể thuỷ tinh ..................................................................76 Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh, đục thể thuỷ tinh ở trẻ em. ..................................76 Đục thể thuỷ tinh do tuổi già ...........................................................................77 Đục thể thuỷ tinh do chấn thương ....................................................................79 Đục thể thuỷ tinh sau chấn thương đụng dập ............................................79 Đục thể thuỷ tinh sau chấn thương xuyờn ................................................79 Đục thể thuỷ tinh do bức xạ ......................................................................79 Đục thể thuỷ tinh do hoỏ chất ...................................................................79 Đục thể thuỷ tinh bệnh lý .................................................................................80 3. Khám bệnh nhân đục thể thuỷ tinh ..........................................................................81 Khai thỏc bệnh sử ............................................................................................81 Khỏm bệnh nhõn đục thể thuỷ tinh ..................................................................81 4. Nguyên tắc điều trị đục thể thủy tinh ....................................................................82 Điều trị đục thể thuỷ tinh bằng thuốc ...............................................................82 Điều trị đục thể thuỷ tinh bằng phẫu thuật .......................................................82 Đánh giá trước mổ ....................................................................................82 Cỏc phương phỏp mổ đục thể thuỷ tinh ....................................................83 5. Đề phòng một số nguyên nhân gây đục thể thuỷ tinh ..............................................83 VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO ...........................................................................................84 1. Khái niệm và phân loại bệnh viêm màng bồ đào .....................................................84 Định nghĩa .......................................................................................................84 Phân loại viêm màng bồ đào ............................................................................84 Phân loại theo nguyên nhân ......................................................................84 Phân loại theo tiến triển của bệnh .............................................................84 Theo tổn thương giải phẫu bệnh ...............................................................84 Phân loại theo vị trí giải phẫu ...................................................................85 2. Sinh lý bệnh viêm màng bồ đào ..............................................................................85 3. Triệu chứng của viêm màng bồ đào ........................................................................85 Viêm mống mắt-thể mi ....................................................................................85 Triệu chứng chủ quan ...............................................................................85 Triệu chứng khách quan ...........................................................................85 Viờm màng bồ đào trung gian viêm pars-plana ............................................88 8 Triệu chứng chủ quan ...............................................................................88 Triệu chứng khách quan ...........................................................................88 Viêm hắc mạc ..................................................................................................88 Triệu chứng chủ quan ...............................................................................88 Triệu chứng thực thể ................................................................................89 4. Triệu chứng cận lâm sàng .......................................................................................89 Xét nghiệm sinh hoá ........................................................................................89 Siêu âm ............................................................................................................89 Đo điện nhón cầu .............................................................................................89 Chụp huỳnh quang đáy mắt .............................................................................89 5. Chẩn đoán phân biệt ................................................................................................89 Glôcôm góc đóng cơn cấp ...............................................................................89 Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch ........................................................90 6. Biến chứng của viêm màng bồ đào .........................................................................90 7. Điều trị .................................................................................................................... 90 Điều trị nội khoa ..............................................................................................90 Điều trị theo nguyên nhân bằng thuốc đặc hiệu ........................................91 Thuốc làm giãn đồng tử và liệt thể mi ......................................................91 Thuốc chống viêm ....................................................................................91 Thuốc ức chế miễn dịch ...........................................................................91 Phẫu thuật ........................................................................................................91 BỆNH GLÔCÔM ......................................................................................................92 1. Đại cương................................................................................................................. 92 Định nghĩa .......................................................................................................92 Dịch tễ học ......................................................................................................92 Cơ chế bệnh sinh .............................................................................................93 Cơ chế bệnh sinh trong bệnh Glôcôm góc đóng nguyên phát ..................93 Cơ chế bệnh sinh trong Glôcôm góc mở nguyên phát ..............................93 2. Triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán.............................................................................93 Triệu chứng lâm sàng ......................................................................................93 Glôcôm góc đóng nguyên phát .................................................................93 Glôcôm góc mở ........................................................................................95 Chẩn đoán ........................................................................................................96 Chẩn đoán xác định ..................................................................................96 Chẩn đoán hình thái ..................................................................................96 Chẩn đoán phân biệt .................................................................................96 3. Điều trị .................................................................................................................... 97 Glôcôm góc đóng .............................................................................................97 Nguyên tắc ...............................................................................................97 Các phương pháp điều trị .........................................................................97 Glôcôm góc mở ...............................................................................................98 Nguyên tắc điều trị ..................................................................................98 Các phương pháp điều trị .........................................................................98 4. Phòng bệnh .............................................................................................................99 Phát hiện sớm Glôcôm .....................................................................................99 Đối tượng cần thiết được phát hiện sớm Glôcôm .....................................99 9 Phương pháp phát hiện sớm Glôcôm ........................................................99 Cách đánh giá kết quả ............................................................................100 Một số phuơng pháp góp phần phát hiện sớm bệnh glôcôm ...................100 Phòng bệnh ...................................................................................................100 Một số nguyên nhân gây bệnh Glôcôm thứ phát ....................................100 Một số điều cần tuyên truyền tại cộng đồng ...........................................101 CHẤN THƯƠNG MẮT .........................................................................................102 1. Đại cương .............................................................................................................. 102 2. Hoàn cảnh phát sinh .............................................................................................102 3. Phân loại ...............................................................................................................102 4. Chấn thương đụng dập mắt ...................................................................................102 Tổn thương mi mắt và kết mạc ......................................................................103 Tụ máu mi mắt .......................................................................................103 Tràn khí dưới da mi và kết mạc ..............................................................103 Sụp mi ....................................................................................................103 Vỡ xương hốc mắt ........................................................................................102 Vỡ thành trên ..........................................................................................104 Vỡ thành dưới ........................................................................................104 Tổn thương của nhãn cầu ...............................................................................104 Đụng dập giác mạc .................................................................................104 Xuất huyết tiền phòng ............................................................................104 Đụng dập mống mắt - thể mi ..................................................................105 Di lệch thể thủy tinh ...............................................................................106 Xuất huyết dịch kính ..............................................................................106 Tổn thương võng mạc .............................................................................107 Vỡ củng mạc ..........................................................................................107 Những tổn thương muộn ........................................................................107 5. Vết thương mắt .....................................................................................................107 Vết thương nông ............................................................................................107 Rách kết mạc ..........................................................................................108 Rách lớp giác mạc ..................................................................................108 Dị vật giác mạc .......................................................................................108 Rách lớp củng mạc .................................................................................108 Vết thương xuyên thủng nhãn cầu .................................................................108 Tổn hại giác mạc, củng mạc ..................................................................108 Ttiền phòng ............................................................................................109 Mống mắt ...............................................................................................109 Thể thủy tinh ..........................................................................................109 Dị vật nội nhãn .......................................................................................110 Vết thương mi mắt .........................................................................................110 7. Phòng bệnh ...........................................................................................................110 BỎNG MẮT ............................................................................................................112 1. Tác nhân gây bỏng ................................................................................................112 Bỏng nóng .....................................................................................................112 Bỏng do bức xạ ..............................................................................................112 10 Bỏng hoá chất ................................................................................................112 2. Lâm sàng ............................................................................................................... 113 Bỏng nóng .....................................................................................................113 Bỏng mắt do bức xạ .......................................................................................113 Bỏng mắt do những bức xạ ion hoá ........................................................113 Bỏng mắt do tia laser ..............................................................................113 Bỏng mắt do tia cực tím tia tử ngoại ....................................................113 Bỏng mắt do hoá chất ....................................................................................114 Triệu chứng cơ năng ...............................................................................114 Triệu chứng thực thể ..............................................................................114 3. Tiến triển và biến chứng .......................................................................................115 Tiến triển .......................................................................................................115 Biến chứng của bỏng mắt ..............................................................................115 Di chứng của bỏng mắt ..................................................................................116 4. Phân loại bỏng mắt ................................................................................................116 Theo tác nhân gây bỏng .................................................................................116 Theo mức độ tổn thương kết giác mạc ...........................................................116 5. Điều trị bỏng mắt ..................................................................................................117 Nguyên tắc chung ..........................................................................................117 Xử trí sơ cứu ..................................................................................................117 Xử trí tại chuyên khoa mắt .............................................................................117 Phẫu thuật cấp cứu .........................................................................................118 Điều trị biến chứng và di chứng bỏng mắt .....................................................118 Biến chứng .............................................................................................118 Di chứng .................................................................................................118 6. Phòng bệnh ...........................................................................................................119 THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ TRONG NHÃN KHOA .................................................120 1. các phương pháp điều trị tại mắt .........................................................................120 Tra thuốc tại mắt ............................................................................................120 Thuốc nước .............................................................................................120 Thuốc mỡ ...............................................................................................121 Đặt thuốc tại mắt ............................................................................................121 Tiêm thuốc tại mắt .........................................................................................121 Tiêm dưới kết mạc .................................................................................121 Tiêm dưới bao Tenon ............................................................................122 Tiêm sau nhãn cầu .................................................................................122 Tiêm cạnh nhãn cầu ...............................................................................122 Tiêm trong tiền phòng ............................................................................123 Tiêm trong dịch kính ..............................................................................123 Điện di iontophoresis .................................................................................123 Rửa mắt liên tục .............................................................................................123 2. Các thuốc tra mắt thường dùng ............................................................................123 Thuốc gây tê tại chỗ .......................................................................................123 Thuốc sát trùng ..............................................................................................124 Thuốc kháng sinh ..........................................................................................124 Thuốc chống nấm .........................................................................................125 11 Thuốc chống vi rút ........................................................................................125 Thuốc chống viêm .........................................................................................126 Thuốc chống viêm steroid ......................................................................126 Thuốc chống viêm không steroid ...........................................................127 Thuốc giảm cương tụ, co mạch và chống dị ứng ..........................................127 Thuốc làm giãn đồng tử và liệt thể mi ...........................................................128 Thuốc điều trị bệnh glôcôm ...........................................................................128 Thuốc giống phó giao cảm .....................................................................129 Thuốc giống giao cảm ............................................................................129 Thuốc phong bế beta ..............................................................................129 Thuốc ức chế anhydraza carbonic ..........................................................129 Thuốc tương tự prostaglandin .................................................................130 Nước mắt nhân tạo .......................................................................................130 Thuốc giúp cho sự liền sẹo giác mạc ..........................................................130 Thuốc nhuộm dùng cho chẩn đoán ..............................................................130 3. Tác dụng phụ tại mắt của một số thuốc điều trị bệnh toàn thân ............................131 Thuốc điều trị bệnh tim mạch .......................................................................131 Thuốc điều trị bệnh thần kinh ........................................................................131 Thuốc điều trị sốt rét ......................................................................................131 Thuốc điều trị lao ...........................................................................................132 Thuốc điều trị bệnh khớp ...............................................................................132 BỆNH MẮT LIÊN QUAN VỚI BỆNH TOÀN THÂN ........................................133 1. bệnh nhiễm trùng .................................................................................................133 Bệnh lao ..........................................................................................................133 Bệnh giang mai ...............................................................................................134 Bệnh sarcoit sarcoidosis ..............................................................................135 Bệnh toxoplasma toxoplasmosis .................................................................136 Bệnh nấm Candida candidiasis ....................................................................137 2. bệnh vi rút .............................................................................................................138 Bệnh herpes ...................................................................................................138 Bệnh zona ......................................................................................................139 Bệnh AIDS hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải .................................140 3. bệnh tim mạch .......................................................................................................141 Bệnh võng mạc do cao huyết áp ....................................................................141 Các bệnh tim mạch khác ................................................................................143 4. bệnh máu ............................................................................................................... 144 Các bệnh hồng cầu .........................................................................................144 Các bệnh bạch cầu .........................................................................................144 Bệnh của dòng tiểu cầu ..................................................................................145 Tăng độ quánh của máu .................................................................................145 5. bệnh nội tiết ..........................................................................................................146 Bệnh đái tháo đường .......................................................................................146 Bệnh võng mạc đái tháo đường chưa có tăng sinh .................................146 Bệnh võng mạc đái tháo đường tăng sinh ...............................................147 Bệnh Basedow ..............................................................................................147 6. bệnh dị ứng-miễn dịch ..........................................................................................148 12 Hội chứng Stevens-Johnson ban đỏ đa dạng ...............................................149 Hội chứng Lyell bong biểu bì hoại tử ..........................................................149 7. bệnh tự miễn .........................................................................................................149 Bệnh nhược cơ ...............................................................................................150 Hội chứng Vogt-Koyanagi-Harada ................................................................150 Bệnh luput ban đỏ hệ thống ...........................................................................151 Bệnh viêm khớp dạng thấp ............................................................................151 Bệnh viêm khớp dạng thấp của thiếu niên bệnh Still ..................................151 Bệnh viêm cứng khớp sống ...........................................................................151 Bệnh Behỗet ..................................................................................................151 Bệnh Reiter ....................................................................................................152 Hội chứng Sjửgren .........................................................................................152 8. Bệnh thần kinh ......................................................................................................152 Thị thần kinh ..................................................................................................152 Giao thoa thị giác ...........................................................................................153 Đường thị giác sau giao thoa .........................................................................154 Tổn hại đồng tử ..............................................................................................155 Hội chứng Claude-Bernard-Horner ........................................................155 Đồng tử Argyll Robertson ......................................................................155 MỘT SỐ BỆNH MẮT TRẺ EM ............................................................................156 1. Bệnh glôcôm bẩm sinh ..........................................................................................156 Chẩn đoán ......................................................................................................156 Chẩn đoán phân biệt .....................................................................................158 Bệnh sinh ......................................................................................................158 Một số hình thái glôcôm bẩm sinh đặc biệt ..................................................158 Điều trị ..........................................................................................................159 2. Bệnh ung thư võng mạc ........................................................................................160 Chẩn đoán ......................................................................................................160 Chẩn đoán phân biệt .....................................................................................161 Điều trị ..........................................................................................................162 3. Bệnh đục thể thủy tinh ..........................................................................................162 Chẩn đoán ......................................................................................................162 Chẩn đoán phân biệt ......................................................................................162 Các hình thái ..................................................................................................163 Bệnh căn ........................................................................................................163 Điều trị ...........................................................................................................163 4. Bệnh lác mắt ở trẻ em ...........................................................................................164 Khám lác ........................................................................................................164 Các hình thái lác.............................................................................................165 Lác trong.................................................................................................165 Lác ngoài ................................................................................................166 Một số hình thái lác đặc biệt....................................................................166 5. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non .....................................................................................166 Bệnh sinh .......................................................................................................166 Chẩn đoán ......................................................................................................167 Chẩn đoán phân biệt ......................................................................................168 13 Điều trị ...........................................................................................................168 TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................169 CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ.....................................................................................171 14 ĐẠI CƯƠNG VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT Mục tiêu học tập - Mô tả được cấu trúc giải phẫu của nhãn cầu, các bộ phận bảo vệ nhãn cầu và đường dẫn truyền thị giác - Trình bày được một số quá trình sinh lý cơ bản diễn ra trong nhãn cầu Nội dung Mắt là cơ quan cảm giác đảm nhiệm chức năng thị giác. Nhờ có mắt con người mới tìm hiểu và nhận biết được môi trường xung quanh, tạo điều kiện cho trí tuệ ngày càng phát triển. Về cấu tạo của mắt bao gồm 3 phần nhãn cầu, bộ phận bảo vệ nhãn cầu, đường thần kinh và trung khu phân tích thị giác 1. NHÃN CẦU Nhãn cầu có hình cầu, chiều dài trục nhãn cầu ở người trưởng thành là 22 - 24 mm. Trục nhãn cầu ngắn hoặc dài sẽ gây tật khúc xạ hình cầu cận thị hoặc viễn thị. Vỏ bọc nhãn cầu. Giác mạc Là một màng trong suốt, rất dai, không có mạch máu có hình chỏm cầu chiếm 1/5 phía trước của vỏ nhãn cầu. Đường kính của giác mạc khoảng 11 mm, bán kính độ cong là 7,7 mm. Chiều dày ở trung tâm là 0,5 mm, ở vùng rìa là 1mm. Công suất khúc xạ khoảng 45D. Về phương diện tổ chức học giác mạc có 5 lớp, kể từ ngoài vào trong bao gồm - Biểu mô là biểu mô lát tầng không sừng hoá - Màng Bowman có vai trò như lớp màng đáy của biểu mô Hình 1 Giác mạc - Nhu mô chiếm 9/10 chiều dày giác mạcMàng Descemet rất dai - Nội mô chỉ có một lớp tế bào Giác mạc được nuôi dưỡng nhờ thẩm thấu từ các mạch máu quanh rìa, từ nước mắt và thuỷ dịch. Thần kinh chi phối cảm giác giác mạc gồm nhiều nhánh xuất phát từ dây thần kinh mắt V1. 1 Củng mạc Củng mạc là một mô xơ rất dai, màu trắng chiếm 4/5 sau nhãn cầu. Củng mạc được cấu tạo từ nhiều lớp băng xơ dày đan chéo nhau rất vững chắc có nhiệm vụ bảo vệ cho các màng và các môi trường bên trong. Độ dày của củng mạc thay đổi tuỳ theo từng vùng. Củng mạc dày nhất là ở vùng cực sau 1 - 1,35mm, mỏng nhất là ở chỗ bám của các cơ trực, chỉ khoảng 0,3mm. Ở vùng rìa độ dày củng mạc là 0,6mm và ở xích đạo là 0,4 - 0,6mm. Cực sau củng mạc có một lỗ thủng đường kính 1,5mm che lỗ thủng có lá sàng có nhiều lỗ nhỏ để các sợi thần kinh thị giác đi qua. Màng mạch Màng mạch hay còn gọi là màng bồ đào gồm ba phần là mống mắt, thể mi và hắc mạc. Trong đó mống mắt và thể mi gọi là màng bồ đào trước còn hắc mạc gọi là màng bồ đào sau. Nhiệm vụ chung của màng bồ đào là nuôi dưỡng nhãn cầu và điều hoà nhãn áp. Mống mắt Mống mắt có hình đồng xu thủng ở giữa. Mặt trước là giới hạn phía sau của tiền phòng, có màu nâu, xanh hay đen thuỳ theo chủng tộc. Mặt sau của mống mắt có mầu nâu sẫm đồng nhất và là giới hạn trước của hậu phòng. Ở giữa mống mắt có một lỗ tròn gọi là đồng tử. Về mô học mống mắt gồm 3 lớp chính - Lớp nội mô ở mặt trước, liên tiếp với lớp nội mô của giác mạc - Lớp đệm là tổ chức bấc xốp trong có hai loại sợi cơ trơn là cơ vòng đồng tử có tác dụng làm co đồng tử, do dây thần kinh số III chi phối và cơ nan hoa có tác dụng làm dãn đồng tử, do dây thần kinh giao cảm chi phối. Ở lớp này còn có những tế bào mang sắc tố quyết định màu sắc mống mắt. - Lớp biểu mô ở mặt sau, gồm những tế bào mang sắc tố xếp rất dày đặc làm cho mặt sau của mống mắt có màu nâu sẫm. Vai trò chính của mống mắt là điều chỉnh lượng ánh sáng đến võng mạc thông qua việc thay đổi kích thước của đồng tử. Thể mi Thể mi là phần nhô lên của màng bồ đào nằm giữa mống mắt và hắc mạc. Vai trò của thể mi là điều tiết giúp mắt nhìn rõ những vật ở gần và tiết ra thuỷ dịch nhờ các tế bào lập phương ở tua mi. Thể mi nằm khuất sau mống mắt là một dải hình tròn không đều, phía thái dương và phía trên 5,6 - 6,3 mm rộng hơn phía mũi và phía dưới 4,5 - 5,2 mm. Chiều dày là 1,2 mm. Mặt cắt của thể mi là một hình tam giác, đỉnh quay về phía hắc mạc, đáy quay về phía trung tâm của giác mạc, một cạnh quay ra trước áp vào củng mạc và một cạnh quay về phía dịch kính, đáy có mống mắt bám vào. Nhìn từ phía sau thể mi có 2 phần. Phần sau nhẵn, nhạt màu gọi là vòng cung thể mi orbiculis ciliaris giới hạn phía sau vùng này là ora serrata. Phần trước gọi là vành thể mi corona ciliaris có khoảng 70 đến 80 nếp gấp gọi là các tua mi. Các tua mi màu 2 xám nhạt nổi bật trên nền nâu thẫm của thể mi. Từ đây có những dây chằng trong suốt đi đến xích đạo của thể thuỷ tinh gọi là các dây chằng Zinn. Về tổ chức học, từ ngoài vào trong thể mi có 7 lớp - Lớp trên thể mi liên tục với lớp thượng hắc mạc - Lớp cơ thể mi gồm các sợi cơ trơn xếp theo hướng dọc cơ Brucke và hướng vòng cơ Muller - Lớp mạch máu phát triển rất phong phú ở các tua mi - Lớp màng kính trong suốt - Lớp biểu mô sắc tố gồm những tế bào hình trụ chứa nhiều myeline nằm trên lớp màng kính - Lớp biểu mô thể mi gồm những tế bào hình trụ không có sắc tố. ở phía sau gần ora serrata các tế bào dài hơn, càng ra trước, càng gần tua mi thì các tế bào này càng ngắn hơn và trở thành hình lập phương - Lớp giới hạn trong là lớp trong cùng Hắc mạc Là một màng liên kết lỏng lẻo nằm giữa củng mạc và võng mạc. Hắc mạc có nhiều mạch máu và những tế bào sắc tố đen có nhiệm vụ nuôi nhãn cầu và biến lòng nhãn cầu trở thành một buồng tối giúp hình ảnh được thể hiện rõ nét trên võng mạc. Về tổ chức học hắc mạc gồm 3 lớp - Lớp thượng hắc mạc ở ngoài cùng - Lớp hắc mạc chính danh có rất nhiều mạch máu - Lớp màng Bruch ở trong cùng Mạch máu và thần kinh của màng bồ đào Động mạch màng bồ đào gồm có 2 hệ thống là các động mạch mi ngắn sau các động mạch mi dài sau. Các động mạch mi ngắn sau gồm khoảng 20 động mạch bắt nguồn từ động mạch mắt đi xuyên qua củng mạc ở xung quanh thị thần kinh rồi chia nhánh chằng chịt trong hắc mạc. Các động mạch mi dài sau có 2 động mạch, sau khi đi vào nhãn cầu bằng cách xuyên qua củng mạc ở hai bên của thị thần kinh, 2 động mạch này đi qua khoang thượng hắc mạc, không phân nhánh cho hắc mạc mà đi thẳng đến bờ ngoài mống mắt chia nhánh tạo nên vòng động mạch lớn của mống mắt chi phối cho mống mắt và thể mi. Tĩnh mạch máu từ màng bồ đào theo các tĩnh mạch nhỏ rồi dồn về 4 tĩnh mạch lớn gọi là tĩnh mạch trích trùng ra ngoài nhãn cầu đi theo tĩnh mạch mắt chảy vào xoang tĩnh mạch hang. Bạch huyết không có ở màng bồ đào Thần kinh có 2 loại sợi là thần kinh mi dài và thần kinh mi ngắn xuyên qua củng mạc ở cực sau nhãn cầu xung quanh thị thần kinh để vào hắc mạc. Thần kinh mi dài gồm 2 sợi nguồn gốc từ nhánh mũi của dây V 1 nhánh mắt của thần kinh tam thoa. Thần kinh mi ngắn gồm nhiều sợi xuất phát từ hạch mi hạch mắt. 3 Hạch mi nằm trong hốc mắt, sau nhãn cầu, phía ngoài thần kinh thị giác và được tạo bởi ba loại sợi là sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ, sợi cảm giác thuộc nhánh mũi của thần kinh V1 và sợi vận động thuộc dây thần kinh số III. Võng mạc Võng mạc còn gọi là màng thần kinh, nằm ở trong lòng của màng bồ đào. Đó là nơi tiếp nhận các kích thích ánh sáng từ ngoại cảnh rồi truyền về trung khu phân tích thị giác ở vỏ não. Hình thể Võng mạc gồm 2 phần là võng mạc cảm thụ và võng mạc vô cảm, ranh giới giữa 2 phần là Ora - Serrata cách rìa giác mạc 7 - 8 mm. Trung tâm của võng mạc, tương ứng với cực sau nhãn cầu là một vùng có màu sáng nhạt gọi là hoàng điểm. Chính giữa hoàng điểm có một hố nhỏ lõm xuống gọi là hố trung tâm. Ở cách hoàng điểm 3,4 - 4 mm về phía mũi là gai thị, đây chính là điểm khởi đầu của dây thần kinh thị giác. Gai thị có hình tròn hoặc hơi bầu dục, đường kính khoảng 1,5 mm, có màu hồng nhạt, ranh giới rất rõ với xung quanh. Cấu trúc Võng mạc có 4 lớp tế bào Lớp biểu mô sắc tố chỉ gồm 1 lớp tế bào nằm sát mạch mạc. Những tế bào này dẹt hình lục giác, nhân nhỏ, bào tương có nhiều sắc tố. ở mặt đáy của tế bào có những dải bào tương kéo dài tạo nên những tua sợi dài độ 5. Lớp tế bào thị giác đây là những tế bào cảm giác. Cực ngoài của các tế bào này biệt hoá thành một cơ quan thụ cảm ánh sáng photorécepteur vùi trong các tua sợi của lớp biểu mô sắc tố. Cực trong của các tế bào này nối với những tế bào hai cực. Có 2 loại tế bào cảm thụ ánh sáng là tế bào nón và tế bào que. Tế bào nón giúp chúng ta nhận thức tinh tế hình ảnh của vật trong điều kiện có đầy đủ ánh sáng, tế bào này cũng giúp chúng ta cảm nhận được màu sắc. Tế bào que giúp ta nhìn được trong điều kiện ánh áng yếu. Hoạt động sinh lý của tế bào nón và tế bào que là nhờ tác dụng của các chất hoá học như Iodopsin trong tế bào nón và Rhodopsin trong tế bào que. Rhodopsin tối  Rétinen + Protein Iodopsin sáng Vitamin A + Protein Sự phân bố của tế bào nón và tế bào que không đồng đều ở võng mạc. Tế bào nón chủ yếu nằm ở vùng võng mạc trung tâm và càng ra phía ngoại vi càng giảm dần. Tế bào que nằm chủ yếu ở võng mạc ngoại vi. 4 Hình 2 Các lớp của võng mạc Lớp tế bào 2 cực có nhiệm vụ dẫn truyền xung động thần kinh từ các tế bào cảm thụ ánh sáng đến các tế bào hạch. Có hai loại tế bào là tế bào hai cực đa sy-náp nhận xung động từ nhiều tế bào thị giác và tế bào hai cực đơn sy-náp chỉ nhận xung động từ một tế bào thị giác. Lớp tế bào hạch hay tế bào đa cực là những tế bào khá to, kích thước 20 - 30. Mỗi tế bào có nhiều tua gai tiếp xúc với các tế bào hai cực, riêng ở vùng hoàng điểm mỗi tế bào đa cực chỉ tiếp nối với một tế bào hai cực đơn sy-náp. Mỗi tế bào hạch đều có một sợi trục rất dài, tất cả các sợi trục đều hướng về phía gai thị để tạo nên dây thần kinh thị giác. Mạch máu của võng mạc Động mạch trung tâm võng mạc là một nhánh xuất phát từ động mạch mắt chạy tới nhãn cầu, cách cực sau nhãn cầu chừng 10mm thì chui vào thị thần kinh, theo trục thần kinh thị giác để đi tới võng mạc. Tới đĩa thị, động mạch này phân thành 2 nhánh nhánh trên và nhánh dưới, mỗi nhánh lại phân đôi thành nhánh thái dương và nhánh mũi. Các nhánh này lại tiếp tục phân đôi như hình cành cây không nối tiếp với nhau. Các tĩnh mạch thường đi kèm song song với động mạch. Ở gai thị tĩnh mạch thường nằm phía ngoại động mạch. Sau khi ra khỏi nhãn cầu tĩnh mạch trung tâm võng mạc tiếp tục thoát ra khỏi thị thần kinh, thường ở phía sau động mạch một chút. Sau đó tĩnh mạch tiếp tục đi qua khe bướm phía trên vòng Zinn, cuối cùng đổ vào xoang tĩnh mạch hang. 5 Tiền phòng và hậu phòng Tiền phòng Tiền phòng là một khoang nằm giữa giác mạc ở phía trước, mống mắt và thể thuỷ tinh ở phía sau, trong chứa đầy thuỷ dịch. Phần trung tâm tiền phòng là chỗ sâu nhất, độ sâu ở đây khoảng 3 - 3,5 mm. Càng gần rìa độ sâu tiền phòng càng giảm dần. Độ sâu của tiền phòng còn thay đổi theo tuổi, càng lớn tuổi độ sâu này càng giảm dần do thể tích của thể thuỷ tinh tăng lên. Mắt viễn thị trục nhãn cầu ngắn tiền phòng thường rất nông. Ngược lại ở những mắt cận thị trục nhãn cầu dài tiền phòng thường rộng và sâu hơn người bình thường. Góc tiền phòng ở phía cạnh rìa ngoài của tiền phòng được giới hạn bởi giác - củng mạc ở phía trước và mống mắt - thể mi ở phía sau nên còn gọi là góc mống mắt giác mạc. Góc tiền phòng là một vùng có vai trò quan trọng về sinh lý cũng như về phẫu thuật vì đây là nơi phần lớn thuỷ dịch được hấp thụ thoát ra khỏi tiền phòng và phần lớn các phẫu thuật nội nhãn đều phải đi qua vùng này. Góc tiền phòng có những thành phần sau - Vòng Schwalbe là một gờ nhỏ hình vòng, là nơi tận hết của màng Descemet. - Trabeculum là một dải hình lăng trụ tam giác, màu xám nhạt nằm trong chiều sâu của rìa củng - giác mạc. Trabeculum được cấu tạo gồm nhiều lá sợi xếp chồng lên nhau tạo nên một hệ thống khe lỗ để thuỷ dịch có thể thoát ra ngoài đi đến ống Schlemm. - Ống Schlemm nằm phía sau trabeculum, có nhiệm vụ thu nhận thuỷ dịch rồi đổ vào hệ thống tuần hoàn chung của cơ thể. - Cựa củng mạc là chỗ tiếp nối giữa củng mạc và giác mạc. Cựa củng mạc thường bị trabeculum che khuất nên ít khi nhìn thấy khi soi góc. - Dải thể mi là phần có thể nhìn thấy của thể mi, thể hiện là một viền mảnh có màu thẫm. - Chân mống mắt là nơi mống mắt bám vào thể mi Hậu phòng Khoang hậu phòng có giới hạn trước là mặt sau mống mắt và giới hạn sau là mặt trước của màng dịch kính màng Hyaloid. Hậu phòng thông với tiền phòng qua lỗ đồng tử, trong hậu phòng cũng chứa thuỷ dịch giống như tiền phòng. Các môi trường trong suốt Thuỷ dịch Thuỷ dịch là một chất lỏng trong suốt do thể mi tiết ra chứa đầy trong tiền phòng và hậu phòng. Thành phần của thuỷ dịch Thành phần chủ yếu của thủy dịch là nước 98,75%, ngoài ra còn Albumin và Globulin 0,02%, Glucosa 0,008%, axit amin 0,03% ngoài ra còn có các chất điện giải, các mucopolysaccsrid, oxy... 6 Ngày đăng 10/06/2015, 1100 TRẮC NGHIỆM MẮT – CÁC TẬT VÀ CÁCH SỬA 1. Điều nào sau đây là Sai khi nói về cấu tạo và các đặc tính của mắt? A. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh. B. Thuỷ tinh thể của mắt tượng tự như vật kính của máy ảnh tức là không thể thay đổi được tiêu cự. C. Bất kỳ mắt nào bình thường hay cận thị, viễn thị đều có hai điểm đặc trưng gọi là điểm cực cận và điểm cực viễn. D. Đối với mắt không có tật, điểm cực viễn của mắt ở vô cùng 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là Đúng khi nói về các đặc điểm của mắt? A. Điểm vàng là một vùng nhỏ trên võng mạc của mắt rất nhạy với ánh sáng, mằng gần với giao điểm của trục chính của mắt với võng mạc. B. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn rõ vật mà không phải điều tiết. C. Điểm cực cận là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt có thể nhìn rõ trong điều kiện điều tiết tối đa. D. A, B và C đều đúng. 3. Kết luận nào sau đây là Sai khi so sánh mắt và máy ảnh? A. Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính. B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lổ hở. C. Giác mạc có vai trò giống như phim D. ảnh thu được trêm phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau. 4. Trường hợp nào trong các trường hợp sau, mắt nhìn thấy ở xa vô cực. A. Mắt không có tật, không điều tiết. B. Mắt cận thị, không điều tiết. C. Mắt viễn thị, không điều tiết. D. Mắt không có tật và điều tiết tối đa. 5. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về điểm cực viễn của mắt? A. Điểm cực viễn là vị trí xa mắt nhất. B. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó, cho ảnh hiện đúng trên võng mạc khi mắt không điều tiết. C. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn thấy nếu điều tiết tối đa. D. A, B và C đều đúng. 6. Chọn câu trả lời Đúng trong các câu trả lời sau đây Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cận thì A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất. B. Mắt điều tiết tối đa. C. Mắt không cần điều tiết. D. Mắt chỉ cần điều tiết một phần 7. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về tật cận thị của mắt? A. Mắt cận thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở xa. B. Đối với mắt cận thị, khi không điều tiết, tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc. C. Điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. D. A, B và C đều đúng. 8. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về kính sửa tật cận thị? A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. 9. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về tật viễn thị của mắt? A. Mắt viễn thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở gần như mắt bình thường. B. Đối với mắt viễn thị, khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc. C. Điểm cực cận của mắt cận thị ở xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. A, B và C đều đúng. 10. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về kính sửa tật viễn thị A. Mắt viễn thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không có tật. B. Mắt viễn thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không có tật. C. Mắt viễn thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần mắt giống như mắt không có tật. D. Mắt viễn thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần mắt giống như mắt không có tật. Trả lời các câu hỏi từ 11 đến 18. ∗ Theo các qui ước sau I và II là các mệnh đề. A. Hai phát biểu I và II đều đúng, hai phát biểu có tương quan. B. Hai phát biểu I và II đều đúng, nhưng không có tương quan. C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai. D. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng. 11. I Mắt nhìn rõ mọi vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận tới điểm cực viễn. Vì II Thuỷ tinh thể của mắt đóng vai trò như vật kính của máy ảnh. 12. I Mắt nhìn rõ mọi vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận tới điểm cực viễn. Vì II Do cấu tạo của thuỷ tinh thể, mắt có thể điều tiết, thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể. 13. I Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường. Vì II Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng. 14. I Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường. Vì II Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng 15. I Để sửa tật cận thị, người ta đeo vào trước mắt một thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. Vì II Mắt cận thị khi đeo thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp thì chùm sáng song song với trục chính khi qua thấu kính và mắt sẽ hội tụ đúng trên võng mạc của mắt. 16. I Mắt viễn thị là mắt không nhìn được những vật ở gần mắt giống như mắt bình thường. Vì II Điểm cực cận của mắt viễn thị nằm xa mắt hơn so với mắt bình thường 17. I Để sửa tật viễn thị người ta đeo vào trước mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. Vì II Mắt viễn thị có điểm cực viễn là một điểm ảo. 18. I Mắt cận thị hoặc viễn thị khi mang kính thích hợp thì hệ kính + mắt tương đương với mắt bình II Nguyên tắc sửa tật cận thị hay viễn thị về mặt quang học là làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật như mắt bình thường. 19. Một người chỉ nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt 100cm. Kết quả nào sau đây là Đúng khi nói về tật của mắt và cách sửa tật?A. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = -1 đp. B. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = 1 đp. C. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = -1 đp. D. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = 1 đp. 20. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt phải có giá trị nào để có thể đọc được vài dòng chữ nằm cách mắt là 30cm? . A. D = 4,86 điôp. B. D = 3,56 điôp. C. D = 2,86 điôp. D. Một giá trị khác. Trả lời các câu hỏi 21 và 22 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người viễn thị có đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điôp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách mắt là 25cm. 21. Khoảng nhìn rõ nhất của mắt người ấy có thể nhận giá trị A. OC C = 30cm. B. OC C = 50cm. C. OC C = 80cm. D. Một giá trị khác. 22. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ +1,5điôp thì sẽ nhìn rõ những vật cách mắt gần nhất là A. 28,6cm. B. 26,8cm. C. 38,5cm. D. Một giá trị khác. Trả lời các câu hỏi 23, 24 và 25 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ -2điôp mới nhìn rõ được các vật nằm cách mắt từ 20cm đến vô cực. 23. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất có thể nhận giá trị A. 17 100 cm B. cm 7 50 C. cm 7 10 D. Một giá trị khác. 24. Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt có thể nhận giá trị A. OC V = 100cm. B. OC V = 50cm. C. OC V = 25cm. D. OC V = 150cm. 25. Kết quả nào dưới đây Đúng với giới hạn thấy rõ của mắt? A. Từ cm 7 10 đến 50cm. B. Từ 17 100 cm đến 150cm. C. Từ 17 100 cm đến 50cm. D. Từ 17 100 cm đến 100cm. Trả lời các câu hỏi 26 và 27 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. 26. Độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ một vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết A. D = -2điôp B. D = 2 điôp C. D = - 2,5 điôp D. Một giá trị khác. 27. Khi đeo kính có độ tụ -2đp, người này có thể đọc được một trang sách cách mắt gần nhất là 20 cm. Khoảng nhìn rõ nhất của mắt người này khi không đeo kính có thể nhận giá trị Coi kính đeo sát mắt A. 24,3cm. B. 14,3 cm. C. 4,3 cm. D. 13,4 cm Trả lời các câu hỏi từ 28 đến 30 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người có khả năng nhìn rõ những vật ở xa, nhưng để nhìn rõ những vật gần nhất, cách mắt 27 cm thì phải đeo kính có độ tụ +2,5 điôp. Kính cách mắt 2 cm. 28. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt khi không đeo kính có thể nhận giá trị A. OCc = 86,7 cm. B. OCc = 68,7 cm C. OCc = 70,7 cm. D. Một giá trị khác. 29. Nếu đưa kính vào sát mắt thì người ấy sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt A. 25,3 cm; B. 50,3 cm; cm; D. 45,3 cm. 30. Nếu đưa kính vào sát mắt, người ấy sẽ nhìn thấy các vật nằm cách mắt những khoảng A. cmdcm 603,25 ≤≤ ; B. cmdcm 408,25 ≤≤ C. cmdcm 403,25 ≤≤ ; D. Một kết quả khác. Trả lời các câu hỏi 31, 32 và 33 nhờ sử dụng dữ kiện sauMột người cận thị chỉ còn nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,4m đến 1m. 31. Để nhìn rõ những vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết người ấy phải đeo kính hội tụ có độ tụ A. D = -1 điôp B. D = 1 điôp C. D = -2 điôp D. D = 2 điôp 32. Đeo kính có độ tụ -1 đp thì điểm cực cận mới cách mắt là bao nhiêu? A. Điểm cực cận mới cách mắt 86cm. B. Điểm cực cận mới cách mắt 42cm C. Điểm cực cận mới cách mắt 66 cm D. Một giá trị khác. 33. Để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25 cm, người ấy phải đeo kính có độ tụ bằng baonhiêu? Khi đeo kính này thì điểm cực viễn mới cách măt là bao nhiêu? A. D' = 2,5điôp; OCv = 0,4m. B. D' = 1,5điôp; OCv = 0,4m C. D' = 1,5điôp; OCv = 4 m D. Một kết quả khác. Trả lời các câu hỏi từ 34 đến 37 nhờ sử dụng dữ kiện sau Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4 m và 1m. 34. Để nhìn thấy một vật ở rất xa mà không phải điều tiết, tiêu cự của thấu kính mà người đó phải đeo sát mắt có giá trịị A. f = 1m; B. f = -1m. C. f = -0,4m; D. f = 0,4m 35. Khi đeo kính có độ tụ D 2 = 1,5 điôp, người ấy có khản năng nhìn rõ vật gần nhất cách kính bao nhiêu? A. 0,25m; B. 0,5m; C. 0,45m; D. Một kết quả khác 36. Khi đeo kính có độ tụ D 2 = 1,5 điôp, người ấy có khả năng nhìn rõ vật xa nhất cách kính bao nhiêu? A. 0,45 m; B. 0,7 m; C. 0,4 m; D. Một kết quả khác. 37. Khi đeo kính có độ tụ D 2 =1,5 điôp, người ấy có khả năng nhìn rõ vật nằm trong khoảng nào trước kính? A. cmdcm ≤≤ ; B. cmdcm ≤≤ C. cmdcm ≤≤ ; D. cmdcm ≤≤ Trả lời các câu hỏi 38 và 39 nhờ sử dụng dữ kiện sauMột người cận thị lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt một khoảng từ 30 cm đến 40 cm. 38. Để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, độ tụ của kính phải đeo kính phải đeo sát mắt cần có giá trị A. D = 4,5điôp B. D = -4,5 điốp = -2,5điốp D. D = 2,5điốp 39. Để có thể nhìn rõ hàng chữ đặt gần nhất cách mắt 25cm, độ tụ của kính phải đeo sát mắt có giá trị bao nhiêu? A. 0,67 điôp B. 0,47 điôp C. 0,54 điôp D. Một giá trị khác. 40. Một mắt viễn có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 50cm. Khi đeo kính có tiêu cự f = 28,8cm thì có thể đọc sách gần nhất cách mắt 20cm, cần đeo kính cách mắt A. 1cm B. 2cm C. 1,5cm D. 1,2cm 41. Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì không cần đeo kính, nhưng khi đeo kính có độ tụ 1dp thì nhìn rõ vật cách mắt gần nhất 25cm kính đeo sát mắt. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó bằng A. 5điốp B. 8 điốp C. 3 điốp D. 9 điốp 42. Mắt thường khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Tiêu cự của mắt biến đổi trong khoảng A. Từ 9,375 mm đến 15 mm B. Từ 14,15 mm đến 15 mm C. Từ 14,35 mm đến 16 mm D. Từ 15 mm đến 15,95 mm . TRẮC NGHIỆM MẮT – CÁC TẬT VÀ CÁCH SỬA 1. Điều nào sau đây là Sai khi nói về cấu tạo và các đặc tính của mắt? A. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh là làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật như mắt bình thường. 19. Một người chỉ nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt 100cm. Kết quả nào sau đây là Đúng khi nói về tật của mắt và cách sửa tật? A. Cận. D = -1 điôp B. D = 1 điôp C. D = -2 điôp D. D = 2 điôp 32. Đeo kính có độ tụ -1 đp thì điểm cực cận mới cách mắt là bao nhiêu? A. Điểm cực cận mới cách mắt 86cm. B. Điểm cực cận mới cách mắt - Xem thêm -Xem thêm trắc nghiệm mắt - các tật và cách sửa, trắc nghiệm mắt - các tật và cách sửa,

trắc nghiệm về mắt